tim
Conventions internationales
Références
- Documentation for ISO 639 identifier: tim, SIL International, 2015
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Nom commun
tim \tim˦\
- (Régionalisme) Mèche.
- Tim đèn
- Mèche d’ une lampe
- Tim đèn
- Cœur.
- Bệnh tim
- Cardiopathie
- Chứng sa tim
- Cardioptose
- Chứng tim giãn
- Cardiectasie
- Chứng tim to
- Cardiomégalie
- Chứng sơ cứng tim
- Cardiosclérose
- Dụng cụ soi tim
- Cardioscope
- Hình tim
- Cordé ; cordiforme
- Hình tim ngược
- (thực vật học) obcordé
- Khoa tim
- Cardiologie
- Liệt tim
- Cardioplégie
- Máy đếm nhịp đập tim
- Cardiotachomètre
- Máy kích thích tim
- Cardiostimulateur
- Người đau tim
- Cardiaque
- Phép ghi tim
- Cardiographie
- Phương pháp châm tim
- Cardiopuncture
- Phương pháp soi tim
- Cardioscopie
- Thoát vị tim
- Cardiocèle
- Thủ thuật ghép cơ tim
- Cardiomyopexie
- Thủ thuật khâu tim
- Cardiorraphie
- Thủ thuật mở tim
- Cardiotomie
- Viêm tim
- Cardite
- Vỡ tim , rách tim
- Cardiorhexie.
- Bệnh tim
Références
- Free Vietnamese Dictionary Project, 1997–2004 → consulter cet ouvrage
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.