vị trí
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Nom commun
vị trí \Prononciation ?\
- Situation.
- Vị trí một thành phố.
- Situation d'une ville.
- Vị trí một thành phố.
- Position.
- Vị trí nằm ngang.
- Position horizontale.
- Vị trí chiến lược.
- Position stratégique.
- Tấn công một vị trí địch.
- Attaquer une position ennemie.
- Vị trí nằm ngang.
- Place.
- Vị trí của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân.
- Place de l'industrie dans l'économie nationale.
- Vị trí của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân.
Références
- Free Vietnamese Dictionary Project, 1997–2004 → consulter cet ouvrage
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.