được
Vietnamese
Etymology
Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 得 (“to get, to obtain”; SV: đắc).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗɨək̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗɨək̚˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɗɨək̚˨˩˨]
Verb
được
Derived terms
- nhận được
Particle
được
- particle that expresses ability, possibility
- 1938, Thạch Lam, "Nắng trong vườn", Đời nay
- Nhưng tôi còn ham muốn những cái thú mà một cô thiếu nữ không đem đến được.
- But I also desired things a young girl cannot give me.
- Nhưng tôi còn ham muốn những cái thú mà một cô thiếu nữ không đem đến được.
- 1938, Thạch Lam, "Nắng trong vườn", Đời nay
Synonyms
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.