bị
See also: Appendix:Variations of "bi"
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 被 ("to cover, to pack"; "by" (passive voice))
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓi˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓɪj˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɓɪj˨˩˨]
Verb
bị
- particle denoting the subject is negatively affected by the predicate
- 1936, Ngô Tất Tố, Tắt đèn
- Rồi tháng tám năm ngoái, mẹ anh bị bệnh qua đời.
- Then, in August last year, his mother fell ill and passed away.
- Rồi tháng tám năm ngoái, mẹ anh bị bệnh qua đời.
- 1936, Ngô Tất Tố, Tắt đèn
- be (used to form the passive voice if the subject is negatively affected by the action)
- 1938, Thạch Lam, Nắng trong vườn, "Bắt đầu", Đời nay
- Loan bực tức vì bị để ra ngoài một câu chuyện quan trọng.
- Loan was angry because she was left out of something important.
- Loan bực tức vì bị để ra ngoài một câu chuyện quan trọng.
- 1936, Vũ Trọng Phụng, chapter 2, in Số đỏ, Hà Nội báo:
- Ông quản than thở một cách rền rĩ: / – Chúng ta bị phạt nhiều quá. / Thầy min đơ nhắc lại, âu sầu: / – Thật vậy, chúng ta bị nhiều quá.
- The manager complained pitifully: "We are being fined too much." Mr Mille Deux repeated, morose, "That's true, we are [being fined] too much."
- 1938, Thạch Lam, Nắng trong vườn, "Bắt đầu", Đời nay
Usage notes
The particle bị indicates that the subject is negatively affected by what comes after the bị. This can be a noun or adjective (bị bệnh "to be ill") or a phrase (bị con chó cắn "to be bitten by a dog"). In the second case, this construction is equivalent to the passive voice; it is however only used when the subject is negatively affected (otherwise được is used).
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.