Bụt
Vietnamese
FWOTD – 25 July 2017
Etymology
Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 佛 (“Buddha”; SV: Phật), from Pali buddha (“awakened; enlightened”) or Sanskrit बुद्ध (buddha). Doublet of Phật.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓut̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓʊk̚˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɓʊk͡p̚˨˩˨]
- Homophone: bục
Proper noun
Bụt
- Alternative form of Phật (“Buddha”)
- 2009, Thích Nhất Hạnh, Trái tim của Bụt, Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, page 7
- Chúng ta biết rằng hơn 400 năm sau khi Bụt nhập diệt, kinh điển mới được chép thành văn.
- We know that it was only over 400 years after the Buddha passed away that the classics were committed to writing.
- Chúng ta biết rằng hơn 400 năm sau khi Bụt nhập diệt, kinh điển mới được chép thành văn.
- 2009, Thích Nhất Hạnh, Trái tim của Bụt, Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, page 7
- (folklore) A wise and kind old man, usually depicted with a white beard and white clothes, who often appears when the protagonist of a folkloric tale is crying aloud for help and grants them wishes, similarly to the Western fairy godmother
- Ông Bụt bất ngờ hiện ra, hỏi: "Vì sao con khóc?"
- The White-Bearded Old Man came out of nowhere and asked, "Why are you crying, my dear child?"
Derived terms
Derived terms
- Bụt chùa nhà không thiêng
References
- "Bụt" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.