mình

See also: minh and Minh

Vietnamese

Etymology

From Middle Vietnamese mềnh, mình.

Pronunciation

Noun

mình (, 𠵴, 𨉓, 𨉟)

  1. body

Derived terms

Derived terms

Pronoun

mình (, 𠵴, 𨉓, 𨉟)

  1. I; me (personal pronoun)
  2. we; us (inclusive)
  3. you (between husband and wife)
    Chồng: Mình ơi, anh yêu mình.
    Vợ: Mình ơi, em cũng yêu mình.
    Husband: Darling, I love you.
    Wife: Darling, I love you too.
  4. one (personal pronoun)
  5. oneself; pronoun referring back to the subject
    • 1954, Tố Hữu, “Việt Bắc”, in (Please provide the book title or journal name):
      Ta với mình, mình với ta
      Lòng ta sau trước mặn mà đinh ninh
      Mình đi, mình lại nhớ mình
      Nguồn bao nhiêu nước nghĩa tình bấy nhiêu
      (please add an English translation of this usage example)
    • 2005, Nguyễn Ngọc Tư, "Cái nhìn khắc khoải" (in Cánh đồng bất tận), Trẻ publishing house
      Ông hỏi chị nọ đi đâu, chị khóc như mưa bấc, "Tôi cũng không biết mình đi đâu".
      He asked here where she was going; she cried softly, "I don't know where I am going either."

Derived terms

Derived terms

Adverb

mình (, 𠵴, 𨉓, 𨉟)

  1. (colloquial) only
    Năm ngoái, có mình Nhân lên đại học.
    Last year, only Nhân started attend university.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.