mình
Vietnamese
Etymology
From Middle Vietnamese mềnh, mình.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [mïŋ˨˩]
- (Huế) IPA(key): [mɨn˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [mɨn˨˩]
Pronoun
- I; me (personal pronoun)
- we; us (inclusive)
- you (between husband and wife)
- Chồng: Mình ơi, anh yêu mình.
Vợ: Mình ơi, em cũng yêu mình.- Husband: Darling, I love you.
Wife: Darling, I love you too.
- Husband: Darling, I love you.
- one (personal pronoun)
- oneself; pronoun referring back to the subject
-
- Ta với mình, mình với ta
Lòng ta sau trước mặn mà đinh ninh
Mình đi, mình lại nhớ mình
Nguồn bao nhiêu nước nghĩa tình bấy nhiêu- (please add an English translation of this usage example)
- 2005, Nguyễn Ngọc Tư, "Cái nhìn khắc khoải" (in Cánh đồng bất tận), Trẻ publishing house
- Ông hỏi chị nọ đi đâu, chị khóc như mưa bấc, "Tôi cũng không biết mình đi đâu".
- He asked here where she was going; she cried softly, "I don't know where I am going either."
-
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.