tham
See also: Tham
Middle English
References
- “theim (pron.)” in MED Online, Ann Arbor, Mich.: University of Michigan, 2007, retrieved 1 June 2018.
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tʰaːm˧˧]
- (Huế) IPA(key): [tʰaːm˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tʰaːm˧˧]
Etymology 1
Sino-Vietnamese word from 貪.
Derived terms
Derived terms
- ăn tham
- gian tham
- lòng tham
- máu tham
- tham ăn
- tham dục
- tham lam (“greedy”)
- tham nhũng
- tham ô
- tham quân ô lại
- tham quyền cố vị
- tham tài
- tham thực cực thân
- tham vọng (“ambition”)
Etymology 2
Sino-Vietnamese word from 參.
Derived terms
Derived terms
- tham bác
- tham biến
- tham biện
- tham chiến (“to participate in war”)
- tham chiếu
- tham chính
- tham dự
- tham gia (“to participate in”)
- tham khảo (“to consult”)
- tham kiến
- tham luận (“speech”)
- tham mưu
- tham mưu trưởng
- tham nghị viện
- tham quan (“to go sightseeing”)
- tham sanh úy tử
- tham số
- tham sự
- tham tán
- tham tụng
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.