chiến
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Nom commun
chiến \Prononciation ?\
- Guerre.
- Chuyển từ thời chiến sang thời_bình.
- Passer du temps de guerre au temps de paix.
- Ngựa chiến.
- Cheval de guerre.
- Tàu chiến.
- Bâtiment de guerre.
- Chuyển từ thời chiến sang thời_bình.
Dérivés
- chiến binh
- chiến bào
- chiến bại
- chiến công
- chiến cục
- chiến cuộc
- chiến cụ
- chiến dịch
- chiến hào
- chiến hạm
- ác chiến
- bách chiến
- bách chiến bách thắng
- bãi chiến
- bộ chiến
- bút chiến
- chinh chiến
- chủ chiến
- cuồng chiến
- cựu chiến binh
- dã chiến
- đại chiến
- đình chiến
- đốc chiến
- gây chiến
- giao chiến
- giáp chiến
- hải chiến
- hải quân lục chiến
- hậu chiến
- hiếu chiến
- hỗn chiến
- hưu chiến
- huyết chiến
- khai chiến
- kháng chiến
- khiêu chiến
- khổ chiến
- không chiến
- kịch chiến
- luận chiến
- lục chiến
- nghênh chiến
- nghinh chiến
- nội chiến
- phản chiến
- quyết chiến
- rìu chiến
- tác chiến
- tàu chiến
- tham chiến
- thế chiến
- thiện chiến
- thiệt chiến
- thương chiến
- thời chiến
- thuỷ binh lục chiến
- tiếp chiến
- tốc chiến
- trợ chiến
- trực chiến
- tử chiến
- tuyên chiến
- ứng chiến
- vận động chiến
- xáp chiến
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.