ngày
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Nom commun
ngày
- Jour.
- Đi vắng hai ngày
- Être absent deux jours
- ngày và đêm
- Le jour et la nuit
- Một ngày kia
- Un de ces jours
- Hai mươi năm trước đúng vào ngày này
- Il y a vingt ans jour pour jour
- ngày nghỉ
- Joir de congé
- ngày làm việc
- Jour ouvrable
- Anh có thể đến thăm tôi bất cứ lúc nào trong ngày
- Vous pouvez venir me voir à n'importe quel moment de la journée
- ngày quốc tế phụ nữ
- Journée internationale des femmes
- Đi vắng hai ngày
- Date.
- Bức thư không ngày
- Une lettre qui ne porte pas de date; une lettre non datée
- ngày ba tháng tám
- Période de pénurie des céréales d’entre-deux-moissons
- ngày càng…; ngày một…
- De jour en jour
- Đời sống ngày càng (ngày một) khá giả
- La vie devient de jour en jour plus aisée
- ngày lành tháng tốt
- Jour faste (pour les mariages, suivant les superstitieux)
- ngày một ngày hai
- Très prochainement; bientôt
- ngày qua tháng lại
- Le temps passe
- ngày rộng tháng dài — (từ cũ, nghĩa cũ) période de loisir (au début de l’année lunaire)
- Bức thư không ngày
Dérivés
Prononciation
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.