nghỉ
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Verbe
nghỉ
- (Dialecte) Il; lui.
- Se reposer.
- nghỉ một lúc lại tiếp tục làm việc
- Se reposer un instant, puis continuer son travail
- Đất để nghỉ
- Terre au repos
- Chưa mệt đã nghỉ
- Se reposer avant d’être fatigué
- nghỉ một lúc lại tiếp tục làm việc
- Cesser.
- nghỉ làm việc ở nhà máy để tòng quân
- Cesser de travailler à l’ usine pour s’ engager dans l’ armée
- nghỉ làm việc ở nhà máy để tòng quân
- (Kiểu cách) Se mettre au lit.
- Đêm đã khuya , mời cụ đi nghỉ
- Il est déjà tard,veuillez vous mettre au lit
- Đêm đã khuya , mời cụ đi nghỉ
- Congé.
- nghỉ ăn lương
- Congé payé
- nghỉ không lương
- Congé non payé
- nghỉ dưỡng bệnh
- Congé de convalescence
- nghỉ ăn lương
Prononciation
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.