nghĩ
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Verbe
nghĩ
- Penser.
- Nghĩ đến tương lai.
- Penser à l’avenir.
- Nên nghĩ đến người khác mà không chỉ nghĩ đến mình.
- Il faut penser aux autres au lieu de ne penser qu’à soi-même.
- Anh nghĩ sao về đề nghị của tôi ?
- Que pensez-vous de ma proposition?
- Nghĩ đến tương lai.
- Songer.
- nghĩ đến bạn.
- Songer à son ami.
- Anh ta nghĩ đến việc mua nhà.
- Il songe à acheter une maison.
- nghĩ đến bạn.
- Réfléchir.
- nghĩ mãi mới tìm ra lời giải bài toán.
- Réfléchir longuement avant de trouver la solution d’un problème.
- nghĩ mãi mới tìm ra lời giải bài toán.
- Juger; considérer.
- Việc đời nghĩ cũng nực cười
- Les affaires de ce monde, autant qu’on puisse en juger, sont bien ridicules
- Việc đời nghĩ cũng nực cười
- Chercher.
- nghĩ biện pháp thực hiện kế hoạch
- Chercher le moyen de réaliser un plan
- nghĩ biện pháp thực hiện kế hoạch
Prononciation
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.