nhìn
Vietnamien
Étymologie
Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Verbe
nhìn \ɲin˧˨\
- Regarder.
- nhìn người qua lại
- Regarder les gens qui passent
- nhìn đồng hồ
- Regarder sa montre
- nhìn người qua lại
- Regarder à ; veiller à ; prendre soin de.
- Chỉ nhìn cái lợi của mình
- Ne regarder qu’à son intérêt
- Không có thì giờ nhìn đến con cái
- N’avoir pas le temps de prendre soin de ses enfants
- Chỉ nhìn cái lợi của mình
- Examiner ; considérer.
- nhìn vấn đề dưới một khía cạnh
- Examiner une question sous tous ses aspects
- nhìn vấn đề dưới một khía cạnh
- Reconnaître un enfant.
- Donner sur.
- Căn phòng nhìn ra vườn
- La salle donne sur la jardin
- cách nhìn
- Vision ; vue
- Cách nhìn thiết thực
- Une vision réaliste
- Cách nhìn thiển cận
- Une vue courte
- cái nhìn
- Regard ; coup d’œil
- khi nhìn thấy
- À la vue de
- nhìn khinh bỉ
- Toiser
- nhìn nghiêng
- Regarder de profil
- nhìn trộm
- Faire des yeux
- nhìn xa trông rộng
- Voir loin ; avoir une large vue
- Căn phòng nhìn ra vườn
Paronymes
- nhịn
- nhín
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.