rút
Frison
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Verbe
rút
- Xem rau_rút.
- Tirer.
- rút gươm ra khỏi bao
- Tirer l’épée du fourreau;
- Những từ rút từ tiếng latinh
- Mots tirés du latin;
- rút dây
- Tirer une corde;
- rút kết luận
- Tirer une conclusion;
- rút ra bài học
- Tirer un enseignement.
- rút gươm ra khỏi bao
- Retirer; ôter; enlever; extraire; replier; se retirer; se replier; dégager.
- rút tiền ở ngân hàng
- Retirer l’argent de la banque;
- rút tay
- Retirer sa main;
- rút đơn kiện
- Retirer une plainte;
- rút được nhiều mối lợi
- Extraire beaucoup de profits;
- rút xương con gà
- Ôter les os d’un poulet; désosser un poulet;
- rút chốt lựu đạn
- Enlever la goupille d’une grenade;
- rút quân
- Retirer (replier) ses troupes;
- rút viên đạn ra khỏi vết thương
- Extraire un projectile de la plaie;
- Nước sông đã rút
- Le fleuve s’est retiré;
- rút khỏi trường chính trị
- Se retirer de la politique;
- rút tay ra
- Dégager sa main;
- rút ra ý chính
- Dégager l’idée principale.
- rút tiền ở ngân hàng
- Ramener; réduire.
- rút một phân số thành dạng đơn giản nhất
- Ramener (réduire) une fraction à sa plus simple expression;
- rút nhỏ bản vẽ
- Réduire un dessin;
- Tờ báo rút số phát hành
- Journal qui réduit son tirage.
- rút một phân số thành dạng đơn giản nhất
- (Sport) Sprinter.
- Người chạy cố rút để về nhất
- Le coureur s’efforce de sprinter pour arriver le premier
- rút dây động rừng
- Il ne faut qu’une petite étincelle pour allumer un grand feu;
- rút phép thông công
- (tôn giáo) excommunier.
- Người chạy cố rút để về nhất
Prononciation
Références
- Free Vietnamese Dictionary Project, 1997–2004 → consulter cet ouvrage
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.