sọ
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Nom commun
sọ \ʃɔˀ˧˨\
- Voir khoai sọ.
- Crâne.
- dao mổ sọ
- (y học) craniotome;
- Khoa đoán sọ
- Cranioscopie;
- Khoa sọ
- (nhân loại học) craniologie;
- Kìm kẹp sọ
- (y học) cranioclaste;
- Máy chụp sọ
- Craniographe;
- Nhuyễn sọ
- (y học) craniomalacie;
- Phép đo sọ
- (nhân loại học) craniométrie;
- Thủ thuật kẹp sọ
- (y học) cranioclasie;
- Thủ thuật mở sọ
- (y học) craniotomie;
- Thủ thuật tạo hình sọ
- (y học) cranioplastie;
- Xốp sọ
- (y học) craniospongiose.
- dao mổ sọ
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.