kia
Abenaki
References
- Joseph Laurent (1884) New Familiar Abenakis and English Dialogues, Quebec: Leger Brousseau
- John Dyneley Prince, The Differentiation Between the Penobscot and the Canadian Abenaki Dialects, in the American Anthropologist, volume 4 (1902)
Esperanto
Etymology
From ki- (interrogative and relative correlative prefix) + -a (correlative suffix of kind).
Pronunciation
- IPA(key): /ˈkia/
- Hyphenation: ki‧a
- Rhymes: -ia
- Audio:
(file)
Determiner
kia (accusative singular kian, plural kiaj, accusative plural kiajn)
- what kind of, which kind of (the interrogative and relative correlative of kind)
- Mi ne scias kian koloron almeti por la ĉielo.
- I do not know what kind of color to put on for the sky.
Derived terms
- kia ajn (“whatever kind of”)
Usage notes
Like other interrogative and relative correlatives, kia can be combined with ajn, the adverbial particle of generality. Kia ajn thus means whatever kind of.
Penobscot
References
- 1902, J. Dyneley Prince, The Differentiation Between the Penobscot and the Canadian Abenaki Dialects, in the American Anthropologist, volume 4
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [kiə˧˧]
- (Huế) IPA(key): [kiə˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [kiə˧˧]
Adjective
kia
- that, over there
- other, opposite
- 2009, Thích Nhất Hạnh, Trái tim của Bụt, Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, page 14
- Khi ngồi nhìn lên chúng ta nghĩ đó là phía trên, nhìn xuống ta nghĩ đó là phía dưới. Nhưng cùng một lúc đó, đồng loại ta ở phía bên kia địa cầu nhìn sẽ thấy ngược lại.
- When we are seated and look up, we imagine that is above; looking down we imagine that is below. But at the same time, people at the other side of the world will see it the other way around.
- Khi ngồi nhìn lên chúng ta nghĩ đó là phía trên, nhìn xuống ta nghĩ đó là phía dưới. Nhưng cùng một lúc đó, đồng loại ta ở phía bên kia địa cầu nhìn sẽ thấy ngược lại.
- 2009, Thích Nhất Hạnh, Trái tim của Bụt, Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, page 14
See also
Vietnamese demonstratives | |||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Laurence Thompson (1965), Vietnamese Grammar | |||||||||||||||||||
Unspecified | Close to the speaker or newly introduced | Remote, already identified | |||||||||||||||||
PLACE đ- (first register) |
đâu ‘wherever’ |
đây ‘here’ |
đấy ‘there’ | ||||||||||||||||
REFERENCE n- (second register) |
nào ‘whichever’ |
này ‘this’ |
nọ ‘that’ | ||||||||||||||||
PROPORTION b- (first register) |
bao ‘to whatever extent’ |
bây ‘to this extent’ |
bấy ‘to that extent’ | ||||||||||||||||
MANNER s- (first register) v- (second register) |
sao ‘however’ |
vầy ‘this way’ |
vậy ‘that way’ | ||||||||||||||||
Nguyễn Phú Phong (1992), “Vietnamese Demonstratives Revisited” | |||||||||||||||||||
D• (Indefinite) | D1 (Proximal) | D2 (Medial) | D3 (Distal) | ||||||||||||||||
+NOM(inal) | đâu place-what |
đây place-this |
đấy place-that1 |
||||||||||||||||
±NOM(inal) | đó (place-)that1 |
kia (place-)that2 | |||||||||||||||||
–NOM(inal) | nào what |
nầy this |
nấy/ấy that1 |
nọ that2 |
Derived terms
- kia kìa
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.