người
Vietnamese
Etymology
From Proto-Vietic *ŋaːj, from Proto-Mon-Khmer *(m)ŋaaj (“human being; person”); cognate with Muong ngài, Bahnar bơngai (“people, human being”) and Pacoh ngai (“they; them; their; others”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ŋɨəj˨˩]
- (Huế) IPA(key): [ŋɨj˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ŋɨj˨˩]
- Homophone: Người
Noun
(classifier con) người (倘, 𠊚, 𠊛)
- a human being
- human character
- Người gì mà nóng tính thế!
- You're so easily triggered! You know that?
- human physical state
- Thấy trong người sao?
- Are you feeling OK inside?
- Sao người nó còm nhom vậy?
- Why is she so bony?
Usage notes
- The sense of "body" could also be applied to non-human animals, and usually used with topic-comment structure.
Derived terms
Derived terms
- ăn người
- báo chết để da người ta chết để tiếng
- biết người biết của
- biết người biết ta
- buôn người
- chín người mười ý
- chó gầy hổ mặt người nuôi
- chợ người
- coi người bằng nửa con mắt
- con người
- cộng đồng tộc người
- cờ đến tay ai người ấy phất
- cờ người
- của đi thay người
- của người phúc ta
- cũ người mới ta
- dở người
- đất khách quê người
- đưa người cửa trước rước người cửa sau
- gắp lửa bỏ tay người
- giết người
- kẻ ăn người làm
- kẻ ăn người ở
- kẻ ăn ốc người đổ vỏ
- kẻ bắc người nam
- kẻ ít người nhiều
- kẻ ở người đi
- kẻ tám lạng người nủa cân
- kẻ tung người hứng
- khỉ dạng người
- khó người dễ ta
- khó người khó ta
- lại người
- lấy thịt đè người
- loài người
- máy bay không người lái
- mặt người dạ thú
- miếng trầu nên dâu nhà người
- nên người
- ngậm máu phun người
- người ấy
- người bệnh
- người bị hại
- người dưng
- người dưng nước lã
- người đời
- người hùng
- người khuyết tật
- người làm
- người lạ
- người lớn
- người máy
- người mẫu
- người ngoài
- người ngợm
- người người
- người nhà
- người nhái
- người ở
- người phát ngôn
- người quản lí
- người quản lý
- người quen
- người quen kẻ thuộc
- người rừng
- người tài
- người ta
- người thân
- người thương
- người tình
- người trần mắt thịt
- người vượn
- người xưa
- người yêu
- nhọ mặt người
- siêu người mẫu
- sông có khúc người có lúc
- sơn ăn tuỳ mặt ma bắt tuỳ người
- suy bụng ta ra bụng người
- thương người
- tộc người
- trẻ người non dạ
- vạch áo cho người xem lưng
- vượn người
Classifier
Pronoun
- (literary, respectful) you
- (literary, respectful) he/him; she/her
- 1983, Ô-đi-xê [The Oddyssey], translated by Phan Thị Miến:
- Nhũ mẫu Ơ-ri-clê hiền thảo đáp :
— Con ơi ! Sao con dám hé răng nói vậy ? Chồng con đang ở đây, ngay tại nhà này, mà con lại không tin, nói rằng người sẽ không bao giờ về nữa ! Vậy để già nói cho con biết một dấu hiệu khác nhé, một dấu hiệu không sao cãi được : đó là cái sẹo do răng nanh trắng của một con lợn lòi húc người ngày xưa để lại. Khi già rửa chân cho người, già chợt nhận ra cái sẹo đó. Già đã toan mách bảo con, nhưng người đưa tay bịt miệng già lại, cấm nói, vì người đang có trong đầu óc một ý nghĩ rất khôn. Vậy con cứ đi với già. Già đem tính mệnh ra đánh cuộc với con : nếu già lừa dối con thì con cứ đem giết già bằng cách nào tàn ác nhất.- The devoted nurse Eurycleia replied:
— My child! How dare you let that slip through your teeth? Your husband is here, at this home, yet you don’t believe that, and said he would never return! In that case, let me tell you about another sign, an indisputable sign that is: that scar left by a boar’s white tusks when it stabbed him years ago. When I was washing his feet, I recognized that scar. I was going to tell you, but he clamped his hand on my mouth, stopped me from telling, because he had a bright idea in mind. So you just come with me. I bet you my life: if I were lying to you, you go ahead and kill me by the cruelest means you can think of.
- The devoted nurse Eurycleia replied:
- 1983, Ô-đi-xê [The Oddyssey], translated by Phan Thị Miến:
Derived terms
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.