băng
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Nom commun
băng \bɑŋ˦\
- (Médecine) Bande ; bandage ; pansement.
- Băng gạc
- Bande de gaze
- Băng giữ
- Bandage contentif
- Băng nén
- Pansement compressif
- Băng chữ T
- Bandage en T
- Băng gạc
- Bande.
- Băng báo
- Bande de journal
- Băng đạn liên thanh
- Bande de mitrailleuse
- Băng máy ghi âm
- Bande magnétique d’un magnétophone
- Băng vẽ
- Bande dessinée
- Băng báo
- Voir ghế băng.
- Voir nhà băng.
- Glace.
- Tảng băng
- Glaçon
- Váng băng
- Verglas
- Tảng băng
- Banderole.
- Băng quảng cáo
- Banderole de propagande
- Băng quảng cáo
- Ruban.
- Băng buộc tóc
- Ruban qui retient les cheveux
- Băng huân chương
- Ruban de décoration
- Băng đánh máy
- Ruban encreur de machine à écrire
- Băng buộc tóc
- Panser.
- Băng vết thương
- Panser une plaie
- Băng vết thương
- Bande ; gang.
- Một băng cướp
- Une bande de pirates; un gang de pirates
- Một băng cướp
- Traverser.
- Băng qua cánh đồng
- Traverser les champs
- Vượt suối băng rừng
- Franchir les ruisseaux et traverser les forêts
- Băng qua cánh đồng
- (Désuet) Nói tắt của băng hà.
- Vua đã băng
- Le roi est mort
- Vua đã băng
- Entièrement ; totalement.
- Nước ngập băng cả cánh đồng
- L’eau inonde entièrement la plaine
- Lửa cháy băng cả cánh rừng
- Le feu consume totalement le bois
- Nước ngập băng cả cánh đồng
- Lestement ; rapidement.
- Việc ấy thì chị ấy làm băng đi
- Ce travail, elle le fait lestement
- Nước chảy băng
- L’eau coule rapidement
- Băng băng
- (redoublement; sens plus fort) très lestement; très rapidement
- Chạy băng băng
- Courir très rapidement
- Việc ấy thì chị ấy làm băng đi
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.