cãi
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Verbe
cãi
- Répliquer.
- Ông ta không cho ai cãi ông ta.
- Il n'admet pas qu’on lui réplique.
- Cãi cối cãi chày.
- Persister à répliquer sans argument valable.
- Ông ta không cho ai cãi ông ta.
- Rétorquer.
- Cãi lại một lập luận.
- Rétorquer un raisonnement.
- Cãi lại một lập luận.
- Objecter.
- Nó không có gì cãi lại lí lẽ của tôi.
- Il n'a rien à objecter à mes raisons.
- Nó không có gì cãi lại lí lẽ của tôi.
- Protester.
- Tôi không thể không cãi lại lời bất công ấy.
- Je ne peux pas m’abstenir de protester contre cette parole injuste.
- Tôi không thể không cãi lại lời bất công ấy.
- Rouspéter.
- Nó có thói quen cãi lại.
- Il a l’habitude de rouspéter.
- Nó có thói quen cãi lại.
- Définition manquante ou à compléter. (Ajouter)
- lí lẽ không cãi được.
- Argument péremptoire.
- lí lẽ không cãi được.
Prononciation
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.