nhập
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Verbe
nhập \Prononciation ?\
- Entrer.
- Nhập hàng vào kho.
- Entrer des marchandises au magasin.
- Nhập hàng vào kho.
- Introduire.
- Nhập một giống lúa mới.
- Introduire une nouvelle variété de riz.
- Nhập một giống lúa mới.
- Importer.
- Nhập hàng nước ngoài.
- Importer des marchanidises étrangères.
- Nhập hàng nước ngoài.
- Encaisser.
- Exemple d’utilisation manquant. (Ajouter)
- Réunir.
- Nhập hai bó củi làm một.
- Réunir les deux fagots en un seul.
- Nhập một làng vào một huyện.
- Réunir un village à un district.
- Nhập hai bó củi làm một.
- Assembler.
- Exemple d’utilisation manquant. (Ajouter)
- Se joindre.
- Nhập vào đám đông.
- Se joindre à la foule.
- Nhập vào đám đông.
- Se substistuer à l’âme.
- Exemple d’utilisation manquant. (Ajouter)
Références
- Free Vietnamese Dictionary Project, 1997–2004 → consulter cet ouvrage
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.