tính
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Nom commun
tính \Prononciation ?\
- Caractère.
- Exemple d’utilisation manquant. (Ajouter)
- Humeur.
- Tính nóng.
- Humeur irascible.
- Tính nóng.
- Tempérament.
- Exemple d’utilisation manquant. (Ajouter)
Verbe
tính \Prononciation ?\
- Calculer.
- Tính tiền lời.
- Calculer un bénéfice.
- Tính diện tích một hình chữ nhật.
- Calculer la surface d'un rectangle.
- Chỉ tính lợi cho mình.
- Ne calculer que son intérêt.
- Tính tiền lời.
- Compter.
- Tôi tính đi chơi một chuyến.
- Je comptais faire un voyage.
- Tính từ hôm nay.
- À compter d’aujourd'hui.
- Cả thảy mười người , không tính trẻ con.
- Ils étaient dix, sans compter les enfants.
- Tôi tính đi chơi một chuyến.
- Considérer.
- Exemple d’utilisation manquant. (Ajouter)
- (Figuré) Peser.
- Tính lợi hại hơn thiệt.
- Peser le pour et le contre.
- Tính lợi hại hơn thiệt.
- Faire payer.
- Anh mua cái đồng hồ ấy , họ tính anh bao nhiêu đấy ?
- Combien vous a fait-on payer pour cette montre?
- Anh mua cái đồng hồ ấy , họ tính anh bao nhiêu đấy ?
- Croire.
- Nó ốm tính chết.
- Il a cru mourir de maladie.
- Nó ốm tính chết.
- Penser.
- Anh tính tôi nói thế có đúng không ?
- Pensez-vous que j'ai raison en disant ainsi ?
- Anh tính tôi nói thế có đúng không ?
Références
- Free Vietnamese Dictionary Project, 1997–2004 → consulter cet ouvrage
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.