thể
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Nom commun
thể \tʰe˧˨˧\
- (Physique) État.
- Thể rắn.
- État solide.
- Thể nước.
- État liquide.
- Thể khí.
- État gazeux.
- Thể rắn.
- (Biologie) Corps.
- Thể chai.
- Corps calleux.
- Thể chai.
- Forme.
- Thể nhạc.
- Forme musicale.
- Thể nhạc.
- Genre.
- Các thể văn xuôi.
- Les genres en prose.
- Các thể văn xuôi.
- (Linguistique) Aspect.
- Thể hoàn thành.
- Aspect perfectif.
- Thể hoàn thành.
- Être.
- Chẳng thơm cũng thể hoa nhài.
- Ce n’est pas odorant, mais quand même c’est du jasmin.
- Chẳng thơm cũng thể hoa nhài.
- Position avantageuse ; avantage.
- Được thể dễ nói khoác.
- Profitant d’un certain avantage, il lui est facile de dire des fanfaronnades.
- Được thể dễ nói khoác.
- Pouvoir.
- Tôi không thể làm việc đó.
- Je ne peux pas le faire.
- Tôi không thể làm việc đó.
- (Thể tất như trên) Pardonner; excuser.
- Tôi đến chậm vì có khách , xin các anh thể cho.
- Je suis retenu par un visiteur et arrive en retard, veuillez m’excuser.
- Tôi đến chậm vì có khách , xin các anh thể cho.
- En considération de ; par égard pour.
- Thể lời anh , tôi tha cho nó.
- Par égard pour votre intervention, je lui pardonne.
- Thể lời anh , tôi tha cho nó.
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.