tiếng
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Nom commun
tiếng
- Heure.
- đi bộ phải mất hai tiếng
- Il faut deux heures pour aller à pied
- đi bộ phải mất hai tiếng
- Bruit; cri; son; voix.
- tiếng sấm
- Bruit de tonnerre
- tiếng chim
- Cri d’oiseaux
- tiếng chuông
- Son de cloche
- Nói lấp tiếng ai
- Couvrir la voix de quelqu'un
- Lên tiếng bệnh vực ai
- Élever la voix en faveur de quelqu'un.
- tiếng sấm
- Langue.
- tiếng mẹ đẻ
- Langue maternelle.
- tiếng mẹ đẻ
- Mot; monème.
- tiếng thường dùng
- Mots usuels
- Nhờ anh nói cho một tiếng
- Je vous prie de dire un mot en ma faveur.
- tiếng thường dùng
- Accent.
- tiếng Huế
- Accent de Huê.
- tiếng Huế
- Renom; renommée; réputation.
- Nghe tiếng ai
- Connaître quelqu'un de réputation.
- Nghe tiếng ai
- Mauvais renom.
- Để tiếng đời
- Laisser un mauvais renom
- có tiếng không có miếng
- Bonne renommée sans ceinture dorée
- tiếng bấc tiếng chì
- Xem chì
- tiếng cả nhà không
- N'avoir qu’une apparence d’aisance.
- Để tiếng đời
Prononciation
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.