biết
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Verbe
biết \Prononciation ?\
- Connaître; savoir.
- biết địa chỉ của ai
- Connaître l’adresse de quelqu'un
- biết tiếng Pháp
- Connaître (savoir) le français
- biết đường
- Connaître le chemin
- Thức lâu mới biết đêm dài (ca dao)
- C’est en veillant longuement qu’on sait que la nuit est longue
- Không biết làm gì
- Ne savoir que faire
- Không biết tí gì
- Ne savoir rien de rien
- biết địa chỉ của ai
- Être au courant de; tenir.
- biết một tin giật gân
- Être au courant d’une nouvelle sensationnelle
- Tôi biết tin do một người bạn
- Je tiens la nouvelle d’un ami
- biết một tin giật gân
- Sentir; ressentir.
- biết đói
- Sentir la faim
- biết đau
- Ressentir la douleur
- biết đói
- Être conscient de.
- biết trách nhiệm của mình
- Être conscient de sa responsabilité
- biết trách nhiệm của mình
- Reconnaître; se reconnaître.
- biết tội
- Se reconnaître coupable
- biết ơn cha mẹ
- Reconnaître les bienfaits des parents
- biết tội
- Être capable de; être en mesure de; être habile à.
- Nó biết bơi
- Il est capable de nager
- Chị ấy biết chống trả
- Elle est en mesure de riposter
- Bạn tôi biết xoay xở
- Mon ami est habile à se débrouiller
- biết người biết của
- Juger les gens et les choses à leur juste valeur
- chưa biết
- (toán học) inconnu
- không biết
- Ignorer; méconnaître
- Không biết nói dối
- Ignorer le mensonge
- Không biết tài năng của một nhà thơ
- Méconnaître le talent d’un poète
- Nó biết bơi
Prononciation
Paronymes
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.