chỉ
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Nom commun
chỉ \ci˧˨˧\
- Fil.
- chỉ khâu
- Fil à coudre
- chỉ tơ
- Fil de soie
- chỉ khâu
- Édit (du roi).
- (Désuet) Dixième partie d’un taël.
- Một chỉ vàng
- Un dixième partie d’un taël d’or
- Một chỉ vàng
- (Dialecte) (variation phonétique de chị) elle (désignant la jeune fille ou la jeune femme dont on vient de parler).
- Montrer; indiquer; désigner; marquer.
- chỉ đường
- Montrer le chemin
- Đó là cách anh ấy chỉ cho tôi
- C’est le moyen qu’il m’a indiqué
- chỉ một điểm trên bản đồ
- Désigner un point sur la carte
- Kim chỉ giờ
- Aiguille qui marque les heures
- chỉ đường
- Ne… Que; rien que; seulement; simplement; uniquement.
- Anh ấy chỉ nghĩ đến nhiệm vụ
- Il ne pense qu’au devoir
- Nó chỉ có hai quyển vở
- Il a seulement deux cahiers
- Họ chỉ là hai người bạn
- Ils sont simplement deux amis
- Nó chỉ nghĩ đến lợi ích của nó
- Il pense uniquement à ses intérêts
- chỉ nghĩ đến điều ấy tôi đã bực mình
- Rien que d’y penser , je suis indigné
- chỉ đường cho hươu chạy
- Aider une canaille à agir malhonnêtement
- chỉ mặt đặt tên
- Désigner nommément (quelqu'un)
- chỉ tay năm ngón
- Ne faire que de commander sans y mettre du sien
- vạch mặt chỉ tên
- Mettre (quelqu'un) au pilori
- chỉ mỗi tội
- Xem mỗi_tội
- Đồng hồ chỉ ngày
- Montre qui marque les quantièmes
- Anh ấy chỉ nghĩ đến nhiệm vụ
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.