chữ
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
- Pour caractère, du chữ nôm 𡨸.
Nom commun
chữ \cɯˀ˦˧˥\
- Caractère.
- Chữ Hán
- Caractère chinois
- Chữ Hán
- Lettre.
- Chữ a
- La lettre a
- Chữ a
- Culture.
- Anh ta là người có chữ
- Lui, il a de la culture
- Anh ta là người có chữ
- (Désuet) Mot.
- Một chữ nó cũng không đọc được
- Il ne peut lire même un mot
- Một chữ nó cũng không đọc được
- (Désuet) Signature.
- Xin cho chữ
- Demander une signature
- Xin cho chữ
- (Désuet) Syllabe.
- Câu thơ năm chữ
- Vers de cinq syllabes
- Câu thơ năm chữ
- (Désuet) Sapèque ; sou.
- Không còn một đồng một chữ nào
- Chữ như gà bới
- Patte de mouches
- Một chữ cắn đôi không biết
- Ne savoir ni a ni b
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.