nhỏ
Vietnamien
Étymologie
Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Adjectif
nhỏ \ɲɔ˧˨˧\
- Petit ; menu ; fin.
- Một gói nhỏ
- Un petit paquet
- Khi tôi còn nhỏ
- Quand j’étais encore petit
- Số tiền nhỏ
- Une petite somme
- Cắt thành miếng nhỏ
- Couper en menus morceaux
- Thú săn nhỏ
- Menu gibier
- Không phải việc nhỏ
- Ce n’est pas une petite affaire
- Chữ viết nhỏ
- Écriture fine
- Một gói nhỏ
- Jeune.
- Về tuổi đời , tôi nhỏ hơn anh ấy
- Je suis plus jeune que lui
- Về tuổi đời , tôi nhỏ hơn anh ấy
- À voix basse.
- Hát nhỏ
- Chanter à voix basse
- Hát nhỏ
- Jeune domestique.
- (Cũng viết rỏ) Instiller.
- Nhỏ thuốc đau mắt
- Instiller un collyre dans l’œil
- Nhỏ thuốc đau mắt
- Tomber goutte à goutte.
- Nước mưa nhỏ xuống sàn
- L’eau de pluie tombe goutte à goutte sur le plancher
- Cực nhỏ
- Infinitésimal
- Nho nhỏ
- Assez petit ; assez menu
- Rất nhỏ
- Minime ; infime
- Nước mưa nhỏ xuống sàn
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.