sửa
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Verbe
sửa
- Réparer.
- sửa mặt đường
- Réparer une chaussée;
- sửa lỗi
- Réparer une faute.
- sửa mặt đường
- Corriger; rectifier.
- sửa tính xấu
- Corriger son mauvais caractère;
- sửa bản in thử
- Corriger les épreuves d’imprimerie ;
- sửa một câu cho đúng
- Rectifier une phrase.
- sửa tính xấu
- Retoucher.
- sửa kính ảnh
- Retoucher un cliché photographique;
- sửa chiếc áo vét cho vừa số đo
- Retoucher une veste.
- sửa kính ảnh
- Régler.
- sửa đồng hồ cho đúng giờ
- Régler une montre.
- sửa đồng hồ cho đúng giờ
- Rajuster; arranger.
- sửa lại ca-vát
- Rajuster sa cravate;
- sửa lại mái tóc
- Arranger sa chevelure.
- sửa lại ca-vát
- (Vulgaire) Donner une raclée.
- sửa cho nó một trận
- Donne-lui une raclée!
- sửa túi nâng khăn
- (từ cũ, nghĩa cũ) servir (son mari) avec dévouement.
- sửa cho nó một trận
- Préparer.
- sửa bữa cỗ
- Préparer un festin.
- sửa bữa cỗ
Prononciation
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.