làm
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Verbe
làm \lam˧˨\
- Travailler.
- Làm cho mình.
- Travailler pour son compte.
- Làm đất
- Travailler la terre.
- Làm cho mình.
- Besogner.
- Làm cả ngày
- Besogner toute la journée.
- Làm cả ngày
- Faire.
- Anh làm gì đấy ?
- Que fais-tu là ?
- Anh làm gì đấy ?
- Exercer.
- Làm một nghề.
- Exercer un métier.
- Làm một nghề.
- (Technique) Fabriquer.
- Làm một dụng cụ.
- Fabriquer un outil.
- Làm một dụng cụ.
- (Technique) Façonner.
- Làm một sản phẩm bằng sắt.
- Façonner un ouvrage en fer.
- Làm một sản phẩm bằng sắt.
- (Cuisine) Préparer.
- Làm thức ăn.
- Préparer des mets.
- Làm thức ăn.
- Élaborer.
- Làm kế hoạch.
- Élaborer un plan.
- Làm kế hoạch.
- Entreprendre.
- Nó đã làm một điều nguy hiểm.
- Il a entrepris une chose dangereuse.
- Nó đã làm một điều nguy hiểm.
- Effectuer.
- Làm một cuộc cải cách.
- Effectuer une réforme.
- Làm một cuộc cải cách.
- (Cinéma) Réaliser.
- Anh ấy đã làm nhiều bộ phim hay.
- Il a réalisé plusieurs beaux films.
- Anh ấy đã làm nhiều bộ phim hay.
- Accomplir.
- Làm một việc xấu.
- Accomplir une mauvaise action.
- Làm một việc xấu.
- Rendre.
- Vàng bạc không làm cho ta sung sướng.
- L’or et l’argent ne nous rendent pas heureux.
- Vàng bạc không làm cho ta sung sướng.
- Occasionner.
- Ai làm nên sự chậm trễ này ?
- Qui a occasionné ce retard ?
- Ai làm nên sự chậm trễ này ?
- Causer.
- Anh làm cho chị ấy đau khổ.
- Tu as causé sa douleur.
- Anh làm cho chị ấy đau khổ.
- Servir de.
- Câu chuyện này làm bài học cho chúng ta.
- Cette histoire nous sert de leçon.
- Câu chuyện này làm bài học cho chúng ta.
- Se faire; jouer le rôle de.
- Anh ấy làm luật sư.
- Il se fait avocat.
- Làm phù rể.
- Jouer le rôle de garçon d’honneur.
- Anh ấy làm luật sư.
- En.
- Cắt cái bánh làm hai phần.
- Couper le gâteau en deux parties.
- Cắt cái bánh làm hai phần.
- Pour.
- Có một tấm ván làm giừơng.
- Avoir une planche pour lit.
- Ai làm nấy chịu
- Qui casse les verres les paie
- Làm khó dễ
- Créer des difficultés ; donner de la tablature (à quelqu'un) ; donner du fil à retordre (à quelqu'un)
- Làm mình làm mẩy
- Bouder
- Làm mưa làm gió
- Faire la pluie et le beau temps
- Làm to chuyện
- Faire d’une mouche un éléphant ; faire d’une souris une montagne
- Nói ít làm nhiều
- À peu parler , bien besogner
- Nói là làm
- Sitôt dit , sitôt fait
- Tay làm hàm nhai
- Vivre de son propre travail
- Làm đổ mồ hôi sôi con mắt
- Suer sang et eau
- Có một tấm ván làm giừơng.
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.