ổ
See also: Appendix:Variations of "o"
|
Translingual
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔo˧˩]
- (Huế) IPA(key): [ʔow˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔow˨˩˦]
Etymology 1
From Proto-Vietic *ʔuh. See also tổ.
Noun
ổ (塢)
- (of chickens) a nest
- Synonym: ổ gà
- (by extension, derogatory if used for humans) a space where a lot of beings of the same kind gather
- ổ chuột
- (literally) a rat or mouse colony
(figuratively) a slum
- (literally) a rat or mouse colony
- ổ mại dâm
- a whorehouse
- 2005, Nguyễn Ngọc Tư, Cánh đồng bất tận: "Ơi Cải về đâu", NXB Trẻ
- Ông mướn một cái nhà thấp, nhỏ như ổ mối, vừa đủ hai người còm nhom chui ra chui vào.
- He rented a house, low and small as a termite colony, just enough for two skinny people to worm themselves in and out of.
- Ông mướn một cái nhà thấp, nhỏ như ổ mối, vừa đủ hai người còm nhom chui ra chui vào.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.