bỏ
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Verbe
bỏ \bɔ˧˨˧\
- Abandonner.
- Bỏ nhà
- Abandonner sa maison.
- Bỏ nhà
- Lâcher.
- Bỏ mồi bắt bóng.
- Lâcher la proie pour l’ombre.
- Bỏ mồi bắt bóng.
- Délaisser.
- Bỏ công ăn việc làm.
- Délaisser son travail.
- Bỏ công ăn việc làm.
- Renoncer à.
- Bỏ quyền lợi.
- Renoncer à ses droits.
- Bỏ quyền lợi.
- Plaquer.
- Bỏ người bạn.
- Plaquer un ami.
- Bỏ người bạn.
- Laisser; répudier.
- Bỏ vợ
- Laisser sa femme; répudier sa femme
- Bỏ vợ
- Quitter.
- Bỏ xứ sở.
- Quitter son pays.
- Bỏ xứ sở.
- Déserter.
- Bỏ làng.
- Déserter le village.
- Bỏ làng.
- Ôter.
- Bỏ mũ.
- Ôter son chapeau.
- Bỏ mũ.
- Enlever.
- Bỏ cái cốc đi.
- Enlever le verre.
- Bỏ cái cốc đi.
- Retirer.
- Bỏ kính.
- Retirer ses lunettes.
- Bỏ kính.
- Débourser.
- Bỏ tiền mua sách.
- Débourser une somme pour acheter des livres.
- Bỏ tiền mua sách.
- Négliger.
- Bỏ những số lẻ.
- Négliger les décimales.
- Bỏ những số lẻ.
- Manquer.
- Bỏ một buổi học.
- Manquer un cours.
- Bỏ một buổi học.
- Supprimer.
- Bỏ một thứ thuế.
- Supprimer un impôt.
- Bỏ một thứ thuế.
- Mettre.
- Bỏ tiền vào quỹ tiết kiệm
- Mettre de l’argent à la caisse d’épargne.
- Bỏ tiền vào quỹ tiết kiệm
- Placer.
- Bỏ tiền vào một hợp tác xã.
- Placer son argent dans une coopérative.
- Bỏ tiền vào một hợp tác xã.
- Renier.
- Bỏ đạo
- Renier sa religion, abjurer.
- Bỏ đạo
- Se désaffilier.
- Bỏ đảng
- Se désaffilier de son parti.
- Bỏ đảng
- Se départir.
- Không bỏ nhiệm vụ
- Ne pas se départir de son devoir.
- Không bỏ nhiệm vụ
- Se détourner.
- Bỏ một dự định.
- Se détourner d’un dessein.
- Bỏ một dự định.
- Revenir sur.
- Bỏ một quyết định.
- Revenir sur une décision.
- Bỏ một quyết định.
- Jeter.
- Bỏ neo.
- Jeter l’ancre.
- Bỏ neo.
- Lancer.
- Bỏ bom.
- Lancer des bombes.; larguer des bombes
- Bỏ bom.
- Lever.
- Bỏ cái mặt nạ đi.
- Lever le masque.
- Bỏ cái mặt nạ đi.
- Se débarrasser.
- Bỏ vật cồng kềnh đi.
- Se débarrasser d’un objet encombrant.
- Bỏ vật cồng kềnh đi.
- Perdre.
- Chị ấy mới bỏ đứa con.
- Elle vient de perdre un enfant.
- Bỏ thương vương tội
- Hésiter à rejeter ou à garder
- Chị ấy mới bỏ đứa con.
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.