bộ
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Nom commun
bộ \boˀ˧˨\
- Ensemble; collection; jeu; service; batterie; train.
- bộ đồ gỗ
- Ensemble mobilier
- bộ quần áo tắm biển
- Ensemble de plage
- bộ tem
- Collection de timbres
- bộ khuy
- Jeu de boutons
- bộ bài
- Un jeu de cartes
- bộ cờ
- Un jeu d’échecs
- bộ đồ trà
- Service à thé
- bộ bát đĩa sứ
- Service de porcelaine
- bộ pin
- Batterie de piles
- bộ xoong chảo
- Batterie de cuisine
- bộ bánh răng
- (cơ khí, cơ học) train d’engrenages
- bộ đồ gỗ
- (Biologie), (Anatomie) Ordre.
- bộ sâu bọ cánh cứng
- Ordre des coléoptères
- bộ sâu bọ cánh cứng
- Clé (des caractères chinois).
- Tra từ điển chữ Hán theo bộ
- Consulter un dictionnaire chinois suivant les clés
- Tra từ điển chữ Hán theo bộ
- Ministère, département; portefeuille.
- bộ ngoại giao
- Ministère des Affaires Etrangères
- bộ nội vụ
- Ministère de l’Intérieur
- bộ tư pháp
- Département de la Justice
- bộ trưởng không bộ
- Ministre sans portefeuille
- bộ ngoại giao
- Manière; air; mine; aspect.
- Làm bộ
- Faire des manières
- Coi bộ kiêu ngạo
- Avoir l’air orgueilleux
- Ra bộ vui vẻ
- Avoir une mine joyeuse
- Làm bộ
- (Argot, thông tục) Type; espèce.
- bộ ấy làm gì được
- Qu’est-ce qu’il peut faire, ce type?
- bộ ấy làm gì được
- (Dialecte) Semble-t-il.
- bộ anh tưởng tôi quên rồi chăng
- Vous croyez, semble-t-il, que j'ai oublié
- bộ anh tưởng tôi quên rồi chăng
- À pied.
- Đi bộ
- Aller à pied
- Đi bộ
- À terre; sur terre.
- Lên bộ
- Descendre à terre
- người đi bộ
- Piéton
- Lên bộ
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.